Dịch vụ chuyển đổi số
Chuyển đổi số là việc ứng dụng những tiến bộ về công nghệ số như điện toán đám mây (cloud), dữ liệu lớn (Big data),... vào mọi hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp nhằm đưa lại hiệu suất cao, thúc đẩy phát triển doanh thu và thương hiệu.
Nói về chuyển đổi số, Ông Nguyễn Mạnh Hùng – Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền Thông nhấn mạnh: “Chuyển đổi số là sự hội tụ của khoa học công nghệ, của kinh tế tri thức, của đổi mới sáng tạo, của Cách mạng công nghiệp lần thứ 4. Nó hội tụ trong mình cả 4 sức mạnh của thời đại. Sử dụng nó sẽ tạo ra sự phát triển đột phá, tạo ra sự phát triển nhanh và bền vững. Chưa bao giờ nhân loại có được một sự hội tụ lớn như thế này. Chuyển đổi số quốc gia là một việc như vậy. Và bây giờ chính là lúc”
Hưởng ứng tinh thần chuyển đổi số theo chiến lược quốc gia về chính phủ số, kinh tế số, xã hội số, ViMASS tự tin là một trong những fintech tham gia góp phần quá trình chuyển đổi số ở Việt Nam. Theo đó, ViMASS định hướng:
- Cung cấp các dịch vụ thanh toán, chữ ký số, hóa đơn điện tử, hợp đồng điện tử với mức phí thấp nhất thị trường;
- Cung cấp điểm danh xác thực tại các trường học, cơ sở giáo dục; qua cửa tự động, qua cửa tiếp xúc gần với nhiều hình thức xác thực vân tay, tiếng nói, khuôn mặt
- Thực hiện các giao dịch điện tử, hóa đơn điện tử, chữ ký số ứng dụng trong các lĩnh vực: y tế, bảo hiểm xã hội, các dịch vụ của chính phủ điện tử, kê khai, nộp thuế, khai báo hải quan, khai sinh, khai tử…hoặc trong các lĩnh vực mua sắm trực tuyến, thanh toán online,…
Với sự cố gắng của ViMASS và các đối tác, chúng tôi kỳ vọng rằng, chuyển đổi số sẽ len lỏi vào từng ngõ ngách của cuộc sống, mọi mặt của xã hội, từ thành thị đến nông thôn, vùng núi, góp phần đưa Việt Nam trở thành quốc gia số, phát triển ổn định và thịnh vượng.
Giới thiệu VTaxi
Nội dung đang cập nhật...
CHỮ KÝ SỐ
1. Chữ ký số là gì?
Căn cứ Khoản 6 Điều 3 Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số – chữ ký điện tử – token thì: “ Chữ ký số là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra bằng sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ thống mật mã không đối xứng, theo đó, người có được thông điệp dữ liệu ban đầu và khóa công khai của người ký có thể xác định được chính xác:
a) Việc biến đổi nêu trên được tạo ra bằng đúng khóa bí mật tương ứng với khóa công khai trong cùng một cặp khóa;
b) Sự toàn vẹn nội dung của thông điệp dữ liệu kể từ khi thực hiện việc biến đổi nêu trên.”
Hiểu một cách đơn giản, chữ ký số (Token) là một thiết bị được mã hóa tất cả các dữ liệu, thông tin của một doanh nghiệp/cá nhân dùng thay cho chữ ký trên các loại văn bản và tài liệu số thực hiện đối với các giao dịch điện tử qua mạng internet.
2. Cấu tạo của chữ ký số
Chữ ký số dựa trên công nghệ RSA – công nghệ mã hóa công khai: Mỗi đơn vị kinh doanh sẽ có cặp khóa (key pairs) gồm một khóa bí mật (private key) và một khóa công khai (public key)
- Khóa bí mật: Là một khóa trong cặp khóa dùng để tạo chữ ký số và thuộc hệ thống mã không đối xứng.
- Khóa công khai: Là một khóa trong cặp khóa dùng để để kiểm tra chữ ký số, nó được tạo bởi khóa bí mật tương ứng trong cặp khóa và thuộc hệ thống mã không đối xứng.
- Người ký: nghĩa là thuê bao dùng khóa bí mật của mình để ký số vào một thông điệp dữ liệu nào đó dưới tên mình.
- Người nhận: là tổ chức hoặc cá nhân nhận được thông điệp dữ liệu được ký số bởi người ký, bằng việc sử dụng các chứng thư số của người ký để kiểm tra chữ ký số ở thông điệp dữ liệu nhận được và sau đó tiến hành các hoạt động, giao dịch liên quan.
- Ký số: nghĩa là việc đưa khóa bí mật vào một phần mềm để tự động tạo và gắn chữ ký số vào thông điệp dữ liệu nào đó.
3. Các loại chữ ký số
Chữ ký số USB Token
Chữ ký số USB Token là một phần mềm được tích hợp vào chiếc USB ký số. Khi sử dụng, người dùng cần cài đặt tiện ích ký số trên máy tính và cắm USB vào máy tính. Sau đó, người dùng đăng nhập vào chữ ký số bằng mã PIN của mình. Trong quá trình ký số, USB sẽ tự động sử dụng các thuật toán được cài đặt sẵn để xác thực và ký số cho người dùng. Đây là loại chữ ký số được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Chữ ký số HSM
Chữ ký số HSM (Hardware Security Module) là loại chữ ký số có cặp khóa và chứng thư số đặt trong thiết bị HSM, phục vụ cho các ứng dụng chữ ký số với yêu cầu tốc độ cao cho việc xác thực và mã hóa. HSM thường được sản xuất dưới dạng một thẻ PCMCIA hay card PCI cắm vào máy tính hoặc một thiết bị độc lập có kết nối mạng.
Chữ ký số Smartcard
Chữ ký số SmartCard là loại chữ ký số được tích hợp trên sim do một số nhà mạng nghiên cứu và phát triển. Với chữ ký số Smartcard, người dùng có thể ký số nhanh chóng và linh động trên điện thoại di động.
Chữ ký số từ xa
Chữ ký số từ xa (Remote signature) được sử dụng trên nền tảng công nghệ điện toán đám mây giúp người dùng có thể ký số linh động mọi lúc, mọi nơi trên máy tính, điện thoại hay tablet một cách trực tiếp mà không bị phụ thuộc vào thiết bị phần cứng như USB Token hay sim.
4. Chức năng của chữ ký số:
- Thay thế cho chữ ký tay trong các giao dịch thương mại điện tử trên môi trường số: Ký hợp đồng điện tử, thanh toán online, chuyển tiền trực tuyến, đóng bảo hiểm...
- Dùng để ký trong các giao dịch thư điện tử, ký vào các email để đối tác, khách hàng xác nhận người gửi thư
- Sử dụng cho các dịch vụ chính phủ điện tử, ký số khi làm thủ tục hành chính hay xin xác nhận của cơ quan nhà nước.
- Sử dụng để kê khai nộp thuế trực tuyến, BHXH hoặc khai báo với cơ quan hải quan, giao dịch ngân hàng, chứng khoán điện tử…
5. Lợi ích của chữ ký số:
• Đảm bảo tính pháp lý trong giao dịch điện tử
Chữ ký số có khả năng đảm bảo tính toàn vẹn của tài liệu điện tử cũng như xác định danh tính của tác giả. Việc sử dụng chữ ký số trong giao dịch điện tử được coi là cơ sở để khẳng định giá trị pháp lý của những văn bản điện tử có giá trị tương đương với tài liệu giấy.
• An toàn và bảo mật thông tin
Trong quá trình ký số được thực hiện dựa trên công nghệ mã hóa công khai (PKI) sử dụng thuật toán mã hóa công khai (RSA).
• Ngăn chặn khả năng giả mạo
Việc tạo ra một chữ ký số khác giống hoàn toàn với chữ ký số đang sử dụng và có khả năng kiểm tra bằng mã hóa công khai gần như là bất khả thi.
• Tiết kiệm thời gian, chi phí
Chữ ký số giúp làm giảm thời gian và công sức xử lý giấy tờ cho doanh nghiệp cũng như kế toán. Thay vì phải in tài liệu, lưu trữ và ký tay từng văn bản, người dùng hoàn toàn có thể ký hàng loạt văn bản điện tử ngay trên máy tính và gửi trực tiếp cho lãnh đạo, đối tác, khách hàng… thông qua môi trường internet.
HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
1. Hóa đơn điện tử là gì?
Định nghĩa về Hoá đơn điện tử được nêu trong thông tư 32/2011/TT-BTC như sau: "Hóa đơn điện tử là tập hợp các thông điệp, dữ liệu điện tử về bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, được khởi tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ và quản lý bằng phương tiện điện tử."
Hóa đơn điện tử được sử dụng để thay cho Hóa đơn Giá trị gia tăng, Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn xuất khẩu, các loại Hóa đơn khác; Ngoài ra có thể áp dụng cho Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
2. Lợi ích khi sử dụng hóa đơn điện tử
- Tiết kiệm chi phí và bảo quản hóa đơn: Tiết kiệm 75% Chi phí liên quan tới Hóa đơn hàng năm của doanh nghiệp. Không còn nỗi lo mất mát, hỏng, bị mờ hoặc bay mất thông tin và bảo quản hóa đơn cho doanh nghiệp.
- An toàn và bảo mật: Hóa đơn điện tử được quản lý và bảo mật trên hệ thống phần mềm điện tử, khách hàng chỉ cần truy cập hệ thống online để trích xuất và lưu trữ hóa đơn trực tiếp ngay trên phần mềm, tăng độ tin cậy cho doanh nghiệp
- Tiết kiệm thời gian, giảm thiểu các thủ tục hành chính: đẩy nhanh quá trình thanh toán và thu hồi công nợ, dễ dàng tra cứu và tìm kiếm hóa đơn mà không phải vào kho lưu trữ để tìm kiếm hóa đơn gốc.
- Linh hoạt, đa dạng: phương thức phát hành, quản lý, báo cáo hóa đơn mọi lúc mọi nơi qua email, sms…
3. Điều kiện sử dụng hóa đơn điện tử
- Bao gồm những tổ chức có đủ điều kiện và đang thực hiện giao dịch điện tử trong khai thuế với cơ quan thuế hoặc trong hoạt động ngân hàng;
- Có chữ ký điện tử theo đúng quy định của pháp luật;
- Có địa điểm, các đường truyền tải thông tin, mạng thông tin, thiết bị truyền tin đáp ứng yêu cầu khai thác, kiểm soát, xử lý, sử dụng, bảo quản và lưu trữ hóa đơn điện tử;
- Có đội ngũ người thực thi đủ trình độ để thực hiện việc khởi tạo, lập, sử dụng hóa đơn điện tử theo quy định.
4. Thủ tục thông báo phát hành hóa đơn điện tử
Theo điều 7 thông tư 32/2011/TT-BTC, doanh nghiệp cần chuẩn bị bộ hồ sơ gồm:
- Quyết định áp dụng Hóa đơn điện tử.
- Hóa đơn mẫu dạng điện tử được ký số giống như gửi cho khách hàng gửi qua đường điện tử;
- In bản thể hiện của Hóa đơn điện tử.
- Thông báo phát hành hóa đơn điện tử.
Doanh nghiệp nộp Hồ sơ đến Cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ
1. Hợp đồng điện tử là gì?
Hợp đồng điện tử là loại hợp đồng mà các bên tham gia thỏa thuận về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ gửi đi, nhận lại, đồng thời được lưu trữ trên các phương tiện điện tử như công nghệ điện tử, kỹ thuật số, quang học cùng các phương tiện điện tử khác.
2. Đặc điểm của hợp đồng điện tử
Một số đặc điểm tiêu biểu của hợp đồng điện tử (hay còn gọi được là hợp đồng online) mà các doanh nghiệp cần biết khi sử dụng có thể kể đến như sau:
• Thể hiện bằng thông điệp dữ liệu điện tử: Hợp đồng điện tử có điểm mới so với hợp đồng giấy truyền thống là thông tin được lưu trữ dưới dạng thông điệp dữ liệu.
• Có ít nhất 3 chủ thể tham gia: Ngoài hai chủ thể là bên bán, bên mua thì còn có chủ thể thứ ba đứng giữa hai chủ thể kia. Các cơ quan chứng thực chữ ký điện tử hoặc nhà cung cấp mạng có thể là chủ thể thứ 3 và không tham gia vào quá trình ký hợp đồng mà chỉ đảm bảo tính hiệu quả, giá trị pháp lý của hợp đồng.
• Phạm vi ký kết rộng: Vì thông tin trên hợp đồng được thiết lập dưới dạng dữ liệu điện tử nên hai chủ thể không cần gặp nhau nhưng có thể ký kết hợp đồng rất nhanh chóng tại bất kỳ đâu, bất cứ khi nào.
• Phức tạp về kỹ thuật: Bên cạnh sự thuận tiện và tiết kiệm chi phí do sử dụng phương tiện điện tử và mạng viễn thông để ký kết hợp đồng. Chính những yếu tố này lại tạo ra một số khó khăn ban đầu cho việc sử dụng vì hợp đồng điện tử đòi hỏi người sử dụng cần có kiến thức và kỹ năng nhất định khi sử dụng các phương tiện điện tử.
3. Phân loại hợp đồng điện tử
3.1 Hợp đồng giấy truyền thống được một bên đưa lên website
Loại hợp đồng này trước tiên được soạn trên giấy, sau đó được chỉnh sửa và upload lên website để các bên tham gia ký. Các hợp đồng được đưa toàn bộ nội dung lên web và phía dưới thường có nút “Đồng ý” hoặc “Không đồng ý” để các bên tham gia lựa chọn và xác nhận sự đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
3.2 Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch điện tử
Đặc điểm nổi bật của loại hợp đồng điện tử này là nội dung hợp đồng không được soạn sẵn mà được hình thành trong giao dịch tự động. Máy tính tự tổng hợp nội dung và xử lý trong quá trình giao dịch dựa trên các thông tin do người mua nhập vào.
Cuối quá trình giao dịch, hợp đồng điện tử được tổng hợp và hiển thị để người mua xác nhận sự đồng ý với các nội dung của hợp đồng. Sau đó, người bán sẽ được thông báo về hợp đồng và gửi xác nhận đối với hợp đồng đến người mua qua nhiều hình thức, có thể bằng email hoặc các phương thức khác như điện thoại, fax…
Đây là hình thức hợp đồng điện tử được sử dụng phổ biến trên các website thương mại điện tử bán lẻ (B2C), điển hình như: Amazon.com, Dell.com, Ford.com, Chodientu.vn, Thegioididong.com.vn…
3.3 Hợp đồng hình hành qua thư diện tử
Đây là hình thức hợp đồng điện tử được sử dụng phổ biến trong các giao dịch điện tử giữa các doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B), đặc biệt là trong các giao dịch thương mại điện tử quốc tế.
Trong hình thức này, các bên sử dụng thư điện tử để tiến hành các giao dịch, các bước phổ biến thường bao gồm: chào hàng, hỏi hàng, đàm phán về các điều khoản của hợp đồng như quy cách phẩm chất, giá cả, số lượng, điều kiện cơ sở giao hàng… Quy trình giao dịch, đàm phán, ký kết và thực hiện hợp đồng tương tự quy trình giao dịch truyền thống, điểm khác biệt là phương tiện sử dụng để thực hiện giao kết hợp đồng là máy tính, mạng Internet và email.
3.4 Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
Đặc điểm nổi bật là các bên phải có chữ ký số để ký vào các thông điệp dữ liệu trong quá trình giao dịch. Chính vì có sử dụng chữ ký số nên loại hợp đồng điện tử này có độ bảo mật và ràng buộc trách nhiệm các bên cao hơn các hình thức trên. Tuy nhiên, để có thể sử dụng chữ ký số, cần có sự tham gia của các cơ quan chứng thực chữ ký số mà trên thế giới cũng như tại Việt Nam hiện nay, dịch vụ này còn trong giai đoạn bắt đầu triển khai.
Về cơ bản quy trình ký kết hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số tương tự như quy trình giao dịch thương mại điện tử B2C hoặc B2B, điểm khác biệt là trong mỗi bước giao dịch, các bên sử dụng chữ ký số để bảo mật nội dung và xác thực người gửi hợp đồng.
4. Lợi ích khi ký hợp đồng điện tử
- Tiện lợi, nhanh chóng và chính xác:
Hợp đồng điện tử có thể được ký kết ở bất kỳ đâu, bất cứ khi nào mà không cần phải gặp mặt trực tiếp đối tác, không lo quản lý đi công tác làm gián đoạn công việc kinh doanh của doanh nghiệp. Quy trình, thủ tục thực hiện nhanh chóng, chính xác, minh bạch và giúp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
- Dễ dàng quản lý, lưu trữ và tìm kiếm:
Doanh nghiệp không cần phải mò mẫm tìm kiếm trong cả “núi” hợp đồng lưu trữ. Thay vào đó, bạn chỉ cần tìm kiếm trên kho dữ liệu online là biết được hợp đồng đã ký, hợp đồng chờ ký hay hợp đồng trả lại vô cùng chính xác, nhanh chóng.
- Tiết kiệm thời gian, chi phí:
Các bước trong quá trình ký kết hợp đồng đều được thực hiện online. Với hợp đồng điện tử, mọi thao tác của người dùng từ tạo lập, kiểm duyệt, ký kết, gửi và nhận hợp đồng được xác thực qua internet một cách nhanh chóng, không cần phải tốn kém chi phí thời gian cho việc in ấn, quản lý, lưu trữ, chuyển phát hợp đồng hay di chuyển đến địa điểm để ký hợp đồng trực tiếp với khách hàng.
- An toàn, đảm bảo khi có tranh chấp:
Những phần mềm hợp đồng điện tử uy tín đều có tính năng lưu lại lịch sử ký (người ký, tên công ty, IP máy tính, thời gian ký …) khi tiến hành việc ký kết. Vì vậy, nếu có xảy ra tranh chấp, các bên đều có thể chứng minh được.
Điểm dịch vụ chuyển đổi số
HÀ NỘI - 10 ĐỊA BÀN
-
1. Phường Trung Hòa. quận Cầu GiấyMã bưu điện: 123068 - Đường Trung Yên 3ĐT: 02432242399Dân số:54.770 người Diện tích: 2,46 km²
-
2. Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Mê LinhMã bưu điện: 13100 - Số 197, đường Nguyễn Đức ThuậnĐT: 02438276666Dân số:28.583 người Diện tích: 7,35 km²
-
3. Phường Trung Liệt, quận Đống ĐaMã bưu điện: 116700 - Số 47, Phố Đặng Tiến ĐôngĐT: 02438574260Dân số:21.668 người Diện tích: 0,76 km²
-
4. Xã Hữu Bằng, Huyện Thạch ThấtMã bưu điện: 155370 - Số 0, xóm Đình ChùaĐT: 02433673670Dân số:17.477 người Diện tích: 1,80 km²
-
5. Xã Tản Lĩnh, huyện Ba VìMã bưu điện: 155070 - Số 0, Thôn Cẩm PhươngĐT: 02433881004Dân số:15.269 người Diện tích: 27,73 km²
-
6. Phường Thụy Khuê, quận Tây HồMã bưu điện: 124600 - Số 552, Phố Thụy KhuêĐT: 02437591088Dân số:14.063 người Diện tích: 2,03 km²
-
7. Xã Ba Trại, Huyện Ba VìMã bưu điện: 154990 - Số 0, Thôn 5ĐT: 02433881250Dân số:14.017 người Diện tích: 20,25 km²
-
8. Xã Quảng Phú Cầu, Huyện Ứng HòaMã bưu điện: 157380 - Số 0, Thôn Quảng NguyênĐT: 0942398599Dân số:12.435 người Diện tích: 8,91 km²
-
9. Xã Chàng Sơn, Huyện Thạch ThấtMã bưu điện: 155360 - Số 0, Thôn 2ĐT: 02433670167Dân số:10.024 người Diện tích: 2,50 km²
-
10. Công ty cổ phần đào tạo quản lý trực tuyến OMT, Phường Láng HạMã bưu điện: 118977 - Số 14, Phố Láng HạTrụ sở: Tòa nhà 791 Building số 27-31/59 Láng Hạ, quận Ba Đình, Hà Nội.
TP. HỒ CHÍ MINH -10 ĐỊA BÀN
-
11. Phường 12, quận Gò VấpMã bưu điện: 727729 - Số 366, Đường Phan Huy ÍchĐT: 02838311334Dân số:57.043 người Diện tích: 1,43 km²
-
12. Phường Phước Bình, TP. Thủ ĐứcMã bưu điện: 716040 - Số 45, Đường Đại Lộ IiĐT: 02837281646Dân số:28.629 người Diện tích: 0,99 km²
-
13. Bệnh viện Quận Bình Thạnh, quận Bình ThạnhMã bưu điện: 718440 - Số 264, Đường Bùi Hữu Nghĩa, Phường Số 2ĐT: 02835511311
-
14. Xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ ChiMã bưu điện: 734001 - Ấp Phú LợiĐT: 02837948222Dân số:12.256 người Diện tích: 24,43 km²
-
15. Xã Tân Phú Trung, huyện Củ ChiMã bưu điện: 734001 - Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ HưngĐT: 02837948222Dân số:29.591 người Diện tích: 30,76 km²
-
16. Trường ĐH FPT, TP. Thủ ĐứcMã bưu điện: 715401 – Số 227A, Đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh MỹĐT: 02837330229
-
17. Trường Đại học Vân Lang - Quận Bình ThạnhMã bưu điện: 717740 – Số 238, Đường Bình Lợi, Phường Số 13ĐT: 028.36203615
-
18. Bệnh viện Vạn Hạnh – Quận 10Mã bưu điện: 740310 – Số 784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12ĐT: 02838632572
-
19. Phường 6, Quận Bình ThạnhMã bưu điện: 717060 – Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3Dân số:12.154 người Diện tích: 0,3 km²
-
20. Phường 7, Quận Bình ThạnhMã bưu điện: 717060 – Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3
ĐÀ NẴNG - 06 ĐỊA BÀN
-
21. Phường Thanh Bình, Quận Hải ChâuMã bưu điện: 551580 - 48 Đường Ông Ích KhiêmĐT: 02363531964Dân số:20.833 người Diện tích: 1,5661 km²
-
22. Xã Hòa Sơn, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556501 - Điểm BĐVHX Hòa Sơn - Thôn Xuân PhúĐT: 0236.3793202Dân số:18.406 người Diện tích: 24,26 km²
-
23. Xã Hòa Phong, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556630 - Bưu cục cấp 3 Túy Loan - Thôn Túy Loan ĐôngĐT: 0236.3846254Dân số:17.086 người Diện tích: 18,54 km²
-
24. Xã Hòa Liên, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556540 - Điểm BĐVHX Hòa Liên - Thôn Quan Nam IĐT: 0901144367Dân số:15.728 người Diện tích: 39,50 km²
-
25. Xã Hòa Bắc, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556560 - Điểm BĐVHX Hòa Bắc - Thôn Phò NamĐT: 0236.3770267Dân số:4.424 người Diện tích: 343,34 km²
-
26. Xã Hòa Ninh, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556521 - Điểm BĐVHX Hòa Ninh - Thôn Sơn PhướcĐT: 0983336579Dân số:5,339 người Diện tích: 105,20 km²
CẦN THƠ - 05 ĐỊA BÀN
-
27. Phường Xuân Khánh - Quận Ninh KiềuMã bưu điện: 902080 - Số 207, Đường 30 Tháng 4ĐT: 02923751005Dân số:2.356 người Diện tích: 2,05 km²
-
28. Phường Trà Nóc, Quận Bình ThủyMã bưu điện: 903040 - Số Tổ 8 KV2, Đường Lê Hồng PhongĐT: 02923744505Dân số:14.925 người Diện tích: 7,12 km²
-
29. Phường Phước Thới, Quận Ô MônMã bưu điện: 904060 - Khu vực Bình PhướcĐT: 02923841111Dân số:27.067 người Diện tích: 26,83 km²
-
30. Phường Hưng Phú, Quận Cái RăngMã bưu điện: 905420 – Số Lô 26, Khu dân cư Hưng Phú 1ĐT: 02923827585Dân số:16.853 người Diện tích: 21,79 km²
-
31. Xã Nhơn Nghĩa A, Huyện Phong ĐiềnMã bưu điện: 912560 - Ấp Nhơn Thuận 1ĐT: 02933946700Dân số:16.853 người Diện tích: 21,79 km²
HẢI PHÒNG - 05 ĐỊA BÀN
-
32. Phương Trần Thành Ngọ, Quận Kiến AnMã bưu điện: 185100 - Bưu cục cấp 2 Kiến An, Số 2, Đường Phan Đăng LưuĐT: 02253577342Dân số:8.315 người Diện tích: 1,24 km²
-
33. Phường Anh Dũng, Quận Dương KinhMã bưu điện: 4906 - Thôn Trà Khê , P.Anh Dũng, Q.Dương Kinh, TP.Hải PhòngDân số:10.809 người Diện tích: 7,08 km²
-
34. Xã Hồng Phong, Huyện An DươngMã bưu điện: 184910 - Thôn Đình NgọĐT: 749810Dân số:12.850 người Diện tích: 9,66 km²
-
35. Xã Kênh Giang, Huyện Thủy NguyênMã bưu điện: 183190 - Thôn Trại KênhĐT: 873182Dân số:8.665 người Diện tích: 7.4 km²
-
36. T.T Tiên Lãng – Huyện Tiên LãngMã bưu điện: 185600 - Bưu cục cấp 2 Tiên Lãng, Khu IiĐT: 02253883202Dân số:12.841người Diện tích: 7,16 km²
HUẾ - 05 ĐỊA BÀN
-
37. Thị trấn A Lưới, Huyện A LướiMã bưu điện: 535700, 535710, 535712 - Số 184 Đường Hồ Chí MinhDân số:7895 người Diện tích: 14.265 km²
-
38. Xã Quảng Nhâm, Huyện A LướiMã bưu điện: 535780 - Số 184 Đường Hồ Chí Minh, Thị trấn A Lưới, Huyện A LướiDân số:4707 người Diện tích: 43.37 km²
-
39. Xã Lâm Đớt, Huyện A LướiMã bưu điện: 535850, 535930, 535931 - Thôn Chi Lanh, Thôn A ĐớtDân số:4798 người Diện tích: 67.952 km²
-
40. Thị trấn Khe Tre, Huyện Nam ĐôngMã bưu điện: 536400, 536410, 536408 - Khu vực II, thị trấn Khe TreDân số:3844 người Diện tích: 4.316 km²
-
41. Xã Hương Hữu, Huyện Nam ĐôngMã bưu điện: 536480 - Thôn 3, xã Hương HữuDân số:3074 người Diện tích: 9.986 km²
THANH HÓA - 05 ĐỊA BÀN
-
42. Phường Điện Biên, TP Thanh HóaMã bưu điện: 440000 - Số 33, Phố Trần PhúĐT: 02373757486Dân số:6.673 người Diện tích: 0,68 km²
-
43. Thị Xã Nghi Sơn, Huyện Nghi SơnMã bưu điện: 456400 - Tiểu Khu 6, Thị Trấn Hải HòaĐT: 02373970009Dân số:9.539 người Diện tích: 3,07 km²
-
44. Thị Trấn Rừng Thông, Huyện Đông SơnMã bưu điện: 445200 - Khối 4ĐT: 02373690154Dân số:9.858 người diện tích: 5,96 km²
-
45. Thị Trấn Thường Xuân, Huyện Thường XuânMã bưu điện: 453420 - Khu phố 2ĐT: 02373553960Dân số:9.611 người Diện tích: 49,44 km²
-
46. Xã Hoằng Thịnh, Huyện Thiệu HóaMã bưu điện: 442640 - Địa chỉ: Thôn 4ĐT: 0373640948Dân số:17.127 người Diện tích: 10,68 km²
QUẢNG NINH - 05 ĐỊA BÀN
-
47. Phường Mạo Khê, Thị xã Đông TriềuMã bưu điện: 208650 - Đường Hoàng Hoa ThámĐT:02033871273Dân số:39.418 người Diện tích: 19,06 km²
-
48. Phường Bãi Cháy, Tp. Hạ LongMã bưu điện: 202400 - Tổ 1, Khu 2ĐT:0363995585Dân số:30.208 người Diện tích: 21,02 km²
-
49. Phường Hồng Hải, Tp. Hạ LongMã bưu điện: 203054 - Đường Nguyễn Văn CừDân số:24.900 người Diện tích: 2,77 km²
-
50. Xã Sông Khoai, Thị xã Quảng YênMã bưu điện: 207680 - Thôn 5ĐT: 0917089769Dân số:11.098 người Diện tích: 18,39 km²
-
51. Phường Bắc Sơn, Tp. Uông BíMã bưu điện: 208501 - Tổ 12a, Khu 8Dân số:6.214 người Diện tích: 27,45 km²
NGHỆ AN - 05 ĐỊA BÀN
-
52. Xã Môn Sơn, Huyện Con CuôngMã bưu điện: 473220 - Bản Thái Sơn, xã Môn Sơn, huyện Con CuôngDân số:9.311 người Diện tích: 406,7 km²
-
53. Xã Chiêu Lưu, Huyện KỳMã bưu điện: 473841 - Bản Khe Nằm, xã Chiêu LưuDân số:6.672 người Diện tích: 123,6 km²
-
54. Xã Châu Bình, Huyện Quỳ ChâuMã bưu điện: 469930, 469931 - Xóm 3/4 và Xóm 3/2Dân số:9.760 người Diện tích: 130,98 km²
-
55. Xã Võ Liệt, Huyện Thanh ChươngMã bưu điện: 476270 - Xóm Kim TiếnDân số:10.177 người Diện tích: 16,35 km²
-
56. Xã Đồng Văn, Huyện Tân KỳMã bưu điện: 468710 - Xóm Vĩnh ĐồngDân số:12.307 người Diện tích: 84,95 km²
ĐỒNG NAI - 05 ĐỊA BÀN
-
57. Phường Quyết Thắng, Thành Phố Biên HòaMã bưu điện: 811080 - 02 Nguyễn Thái HọcĐT: 02513 847.000Dân số:20.30 người Diện tích: 1.39 km²
-
58. Xã Long Thọ, Huyện Nhơn TrạchMã bưu điện: 815920 - Bưu cục gần nhất tại Ấp 4, Xã Hiệp PhướcĐT: 02513 560.020Dân số:5.96 người Diện tích: 23.95 km²
-
59. Xã Tà Lài, Huyện Tân PhúDân số:7.38 người Diện tích: 27.39 km²
-
60. Xã Thanh Sơn, Huyện Định QuánDân số:55.68 người Diện tích: 315.79 km²
-
61. Xã Bình Sơn, Huyện Long ThànhDân số:23.43 người Diện tích: 74.21 km²
BÌNH DƯƠNG - 05 ĐỊA BÀN
-
62. Xã Thạnh Hội, Tx. Tân UyênMã bưu điện: 822680 - Ấp Nhựt ThạnhĐT: 02743658090Dân số:4.472 người Diện tích: 4,28 km²
-
63. Xã Tân Lập, Huyện Phú GiáoMã bưu điện: 822815 - Khu phố I, Thị Trấn Phước VĩnhĐT: 02743672456Dân số:3.862 người Diện tích: 27,83 km²
-
64. Xã Tân Bình, Huyện Bắc Tân UyênMã bưu điện: 826100 - Ấp 2, Xã Tân ThànhĐT: 02743683386Dân số:28,93 người Diện tích: 11,44 km²
-
65. Xã Long Hòa, Huyện Dầu TiếngMã bưu điện: 823600 - Khu phố 3, Thị Trấn Dầu TiếngĐT: 02743561333Dân số:12.078 người Diện tích: 63,27 km²
-
66. Xã Định Thành, Huyện Dầu TiếngMã bưu điện: 823616 - Khu phố 3, Thị Trấn Dầu TiếngĐT: 02743519373Dân số:3.915 người Diện tích: 56,44 km²
NAM ĐỊNH - 05 ĐỊA BÀN
-
67. Xã Mỹ Tân, Huyện Mỹ LộcMã bưu điện: 423950 - Xóm Hồng Phong 1ĐT: 0915380236Dân số:9.834 người Diện tích: 10,37 km²
-
68. Thị trấn Thịnh Long, Huyện Hải HậuMã bưu điện: 428670 - Khu 9ĐT: 0948820188Dân số:13.838 người Diện tích: 15,68 km²
-
69. Phường Vị Hoàng, TP. Nam ĐịnhMã bưu điện: 420900 – Số 57, Đường Vị HoàngĐT: 0911910999Dân số:16.093 người Diện tích: 0,55 km²
-
70. Xã Xuân Hồng, Huyện Xuân TrườngMã bưu điện: 427570 - Xóm 22Dân số:18.229 người Diện tích: 10,98 km²
-
71. Thị trấn Nam Giang, Huyện Nam TrựcMã bưu điện: 424780 - Thôn An Nông, Xã Nam TiếnĐT: 0913104177Dân số:18.047 người Diện tích: 7,05 km²
HẢI DƯƠNG - 05 ĐỊA BÀN
-
72. Xã Kim Tân, Huyện Kim ThànhMã bưu điện: 173240 - Thôn Viên ChửĐT: 0975388304Dân số:82.936 người Diện tích: 8,49 km²
-
73. Phường Ái Quốc, TP Hải DươngMã bưu điện: 172350 - Thôn Tiền TrungĐT: 02203753229Dân số:49.708 người Diện tích: 8,34 km²
-
74. Phường Tứ Minh, TP Hải DươngMã bưu điện: 171960 - Khu Lộ CươngĐT: 0982222863Dân số:49.088 người Diện tích: 7,39 km²
-
75. Phường Thanh Bình, TP Hải DươngMã bưu điện: 171980 - Đường Nguyễn Lương BằngĐT: 02203891101Dân số:45.342 người Diện tích: 2,62 km²
-
76. Phường Hải Tân, TP Hải DươngMã bưu điện: 172050 - Đường Yết KiêuĐT: 02203861383Dân số:30.916 người Diện tích: 4,11 km²
DANH SÁCH ĐỀ XUẤT DỰ PHÒNG XÃ/PHƯỜNG THÍ ĐIỂM CUNG CỨNG DỊCH VỤ
HÀ NỘI - 05 ĐỊA BÀN
-
1. Xã Canh Nậu, Huyện Thạch ThấtMã bưu điện: 155410 - Số 0, Thôn 4ĐT: 02433599042Dân số:14.897 người Diện tích: 5,06 km²
-
2. Phường Ngọc Khánh, Quận Ba ĐìnhMã bưu điện: 118030 - Số 170, Phố Ngọc KhánhĐT: 02438505000Dân số:9.994 người Diện tích: 0,53 km²
-
3. Xã Đông Hội, Huyện Đông AnhMã bưu điện: 137900 - Thôn Lại ĐàĐT: 0978981879Dân số:9.878 người Diện tích: 6,91 km²
-
4. Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn KiếmMã bưu điện: 110000 - Số 66, Phố Tràng TiềnĐT: 02438257166Dân số:6.734 người Diện tích: 0,38 km²
-
5. Xã Phượng Cách, Huyện Quốc OaiMã bưu điện: 155790 - Số 0, Khu 1ĐT: 0989015580Dân số: 6.374 người Diện tích: 2,56 km²
TP. HỒ CHÍ MINH - 03 ĐỊA BÀN
-
6. Phường 13, Quận Bình ThạnhMã bưu điện: 717740 – Số 238, Đường Bình LợiĐT: 028.36203615Dân số:20.464 người Diện tích: 4,18 km²
-
7. Phường Thới An, Quận 12Mã bưu điện: 729540 – Số A104, Đường Lê Thị RiêngĐT: 02837176969Dân số:82 người Diện tích: 5,18 km²
-
8. Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Quận 5Mã bưu điện: 748500 – Số 95, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Quận 5ĐT: 02838395057
ĐÀ NẴNG - 06 ĐỊA BÀN
-
9. Xã Hòa Châu, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556690 - Thôn Phong NamĐT: 0913686759Dân số:22.197 người Diện tích: 10,42 km²
-
10. Xã Hòa Tiến, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556671 - Thôn Dương SơnĐT: 0236.3798779Dân số:19.155 người Diện tích: 14,49 km²
-
11. Xã Hòa Nhơn, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556580 - Thôn Thái LaiĐT: 0236.3780555Dân số:15.380 người Diện tích: 32,59 km²
-
12. Xã Hòa Phước, Huyên Hòa VangMã bưu điện: Mã số: 556711 - Thôn Nhơn Thọ 1ĐT: 0905579964Dân số: 13.385 người Diện tích: 7,65 km²
-
13. Xã Hòa Khương, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556650 - Thôn Phú Sơn TâyĐT: 0905282422Dân số: 12.894 người Diện tích: 50,87 km²
-
14. Xã Hòa Phú, Huyện Hòa VangMã bưu điện: 556650 - Thôn Phú Sơn TâyĐT: 0905282422Dân số: 5.046 người Diện tích: 90,05 km²
CẦN THƠ - 05 ĐỊA BÀN
-
12. Phường An Nghiệp, Ninh KiềuMã bưu điện: 901462 - Số 182/60, Đường Trần Hưng ĐạoĐT: 3730710Dân số:7.054 người Diện tích: 0,35 km²
-
12. Phường Châu Văn Liêm, Ô MônMã bưu điện: 904004 - Đường 26 Tháng 3Dân số:21.631 người Diện tích: 9,59 km²
-
13. Thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ ĐỏMã bưu điện: 904660 - Ấp Thới Hòa AĐT: 02923695000Dân số:13.041 người Diện tích: 7,58 km²
- 14. Phường Ba Láng, Quận Cái RăngMã bưu điện: 903885 - Khu vực 2SĐT: 02923846466Dân số: 6.508 người diện tích: 5,32 km²
- 15. Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong ĐiềnMã bưu điện: 904400 - Ấp Nhơn Lộc 2SĐT: 02923942015Dân số: 10.792 người diện tích: 8,13 km²
HẢI PHÒNG - 05 ĐỊA BÀN
-
16. Xã Bát Trang, Huyện An LãoMã bưu điện: 04510 - Thôn Nghĩa TrangDân số: 9.756 người Diện tích: 12,16 km²
-
17. Xã Quốc Tuấn, Huyện An LãoMã bưu điện: 04513 - Thôn Đông Nham 1Dân số: 9.442 người Diện tích: 7,99 km²
-
18. Giang Biên, Vĩnh BảoMã bưu điện: 05310 - Giang BiênĐT: 02253774486Dân số:10.475 người Diện tích: 12,28 km²
-
19. Xã Hùng Tiến, Huyện Vĩnh BảoMã bưu điện: 05310 - Giang BiênĐT: 02253774486Dân số:10.475 người Diện tích: 12,28 km²
-
20. Xã lập Lễ, Huyện Thủy NguyênMã bưu điện: 04312 - Thôn Lạch SẽĐT: 02253774486Dân số: 10.931 người Diện tích: 11,94 km²
HUẾ - 05 ĐỊA BÀN
-
21. Xã Hương Toàn, Thị xã Hương TràDân số:9.815 người Diện tích: 11,303 km²
-
22. Xã Phú An, Huyện Phú VangDân số: 9.815 người Diện tích: 11,303 km²
-
23. Xã Bình Tiến, Thị xã Hương TràMã bưu điện: 535480 - Thôn Đông HoàDân số: 5.551 người Diện tích: 139,66 km²
-
23. Xã Xuân Lộc, Huyện Phú Lộc
Mã bưu điện: 535140 - Thôn Bồ Điền
535141 - Thôn Phò Ninh
Dân số: 11.835 người Diện tích: 32,377 km²
THANH HÓA - 05 ĐỊA BÀN
-
24. Phường Ba Đình, TP. Thanh HóaMã bưu điện: 440900 - Số 33, Đường Hà Văn MaoĐT: 02373852502Dân số:12.860 người Diện tích: 0,7 km²
-
25. Phường Trung Sơn, Sầm SơnMã bưu điện: 402000 - Đường Nguyễn DuĐT: 02373821490Dân số:15.188 người Diện tích: 2,3 km²
-
26. Xã Hoằng Đạt, Hoằng HóaMã bưu điện: 442280 - Thôn Hạ Vũ 1ĐT: 0946140720Dân số:4.771 người Diện tích: 5,8 km²
-
27. Thị Trấn Quán Lào, Yên ĐịnhMã bưu điện: 446200 - Tiểu Khu 2ĐT: 02373869257Dân số:12.280 người Diện tích: 8,2 km²
-
28. Thị Trấn Phong Sơn, Cẩm ThủyMã bưu điện: 447627 - Tổ 1ĐT: 0917010613Dân số:18.304 người Diện tích: 34,4 km²
QUẢNG NINH - 05 ĐỊA BÀN
-
29. Phường Giếng Đáy, Tp. Hạ LongMã bưu điện: 202620 - Tổ 1a, Khu 3bĐT: 02033845272Dân số:20.200 người Diện tích: 6,24 km²
-
30. Phường Giếng Đáy, Tp. Hạ LongMã bưu điện: 202620 - Tổ 1a, Khu 3bĐT: 02033845272Dân số: 20.200 người Diện tích: 6,24 km²
-
31. Phường Hồng Hà, Tp. Hạ LongMã bưu điện: 201130 - Tổ 60c, Khu 5aĐT: 02033835816Dân số:20.000 người Diện tích: 3,81 km²
-
32. Xã Tiền An, Thị xã Quảng YênMã bưu điện: 207560 - Xóm ĐìnhĐT: 02033681483Dân số:9.304 người Diện tích: 25,93 km²
-
33. Thị trấn Bình LiêuMã bưu điện: 206100 - Đường 18c Khu Bình QuyềnĐT: 02033878251Dân số: 7.683 người Diện tích: 5,18 km²
NGHỆ AN - 05 ĐỊA BÀN
-
34. Phường Nghi Tân, Thị xã Cửa LòMã bưu điện: 462420 - Khối 2 462430 - Khối 9Dân số:11.853 người Diện tích: 1,78 km²
-
35. Xã Vân Diên, Huyện Nam ĐànDân số:13.205 người Diện tích: 13,63 km²
-
36. Xã Nghĩa Lộc, Huyện Nghĩa ĐànMã bưu điện: 468090 - Xóm Thọ LộcDân số:17.702 người Diện tích: 51 km²
-
37. Xã Diễn Lâm, Huyện Diễn ChâuDân số: 14.539 người Diện tích: 33,69 km²
-
38. Xã Hưng Lộc, Thành phố VinhDân số: 20.924 người Diện tích: 6,72 km²
NAM ĐỊNH - 01 ĐỊA BÀN
-
39. Xã Hải Anh, Huyện Hải Hậu428420 - Xóm 13SÐT: 0917154588Dân số: 12.792 người Diện tích: 6,85 km²
BÌNH DƯƠNG - 05 ĐỊA BÀN
-
40. Xã Long Nguyên, Huyện Bàu BàngMã bưu điện: 823290 - Ấp Suối TreĐT: 02743590000Dân số:8.405 người Diện tích: 76,37 km²
-
41. Xã An Long, Huyện Phú GiáoMã bưu điện: 822890 - Ấp Xóm QuạtĐT: 02743660392Dân số:1.839 người Diện tích: 25,59 km²
-
42. Xã Phước Hòa, Huyện Phú GiáoMã bưu điện: 822941 - Ấp 1bĐT: 02743657520Dân số:9.524 người Diện tích: 62,09 km²
-
43. Phường Bình Hòa, Tp. Thuận AnMã bưu điện: 823980 - Khu phố Bình Đức 1ĐT: 02743782500Dân số: 105.982 người Diện tích: 14,11 km²
-
44. Phường Tân Đông Hiệp, Tp. Dĩ AnMã bưu điện: 824780 - Khu phố Chiêu LiêuĐT: 02743772857Dân số: 101.320 người Diện tích: 13,96 km²
HẢI DƯƠNG - 03 ĐỊA BÀN
-
44. Phường Trần Hưng Đạo, TP Hải DươngMã bưu điện: 171250 – Số 289, Ngõ 87, Đường Trần Hưng ĐạoĐT: 0916283665Dân số:14.360 người Diện tích: 0,35 km²
-
45. Phường Thạch Khôi, TP Hải DươngMã bưu điện: 172410 - Thôn Trần NộiĐT: 0398313216Dân số:19.097 người Diện tích: 5,47 km²
-
46. Phường Nguyễn Trãi, TP Hải DươngMã bưu điện: 171092 - Đường Đại Lộ Hồ Chí MinhĐT: 02203853501Dân số:25.310 người Diện tích: 0,55 km²
Hướng dẫn chuyển đổi số
Nội dung bài viết đang được cập nhật...
Hợp Đồng Đã Ký
- - THỎA THUẬN HỢP TÁC CMC - VIMASS
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC CUNG CẤP DỊCH VỤ THANH TOÁN PAYTECH - VIMASS
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH DỊCH VỤ XÁC THỰC BẰNG KHUÔN MẶT VIMASS - VPSPACES
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH DỊCH VỤ XÁC THỰC BẰNG TIẾNG NÓI VIMASS - VAIS
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC VIMASS - NANOSOFT
- - HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VIMASS - TIEM
- - THỎA THUẬN HỢP TÁC THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT VÀ PHỔ CẬP TÀI CHÍNH CHO CÁC TRƯỜNG CỦA CTY GIÁO DỤC FPT VIMASS - FPT
- - THỎA THUẬN HỢP TÁC TRIỂN KHAI THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI BỆNH VIỆN VIMASS - TPBANK
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC CHI HỘ VIMASS - BIDV
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC THU HỘ VIMASS - VPB
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC CHI HỘ VIMASS - VPB
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC VIMASS - INTERGATE
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC VIMASS - NAPAS
- - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC VIMASS - VINA CA
Hợp đồng dự thảo
Dịch vụ chuyển đổi số




