QUYẾT ĐỊNH VỀ PHÍ DỊCH VỤ TÀI CHÍNH CỦA VIMASS
  I. CHUYỂN TIỀN / THANH TOÁN MỨC PHÍ
1 Chuyển tiền từ ví đến ví (bao gồm ví cá nhân, ví doanh nghiệp, thẻ đa năng, ví chuyên thu của cửa hàng)
a) Giá trị giao dịch dưới 1 triệu đồng 200
b) Giá trị giao dịch từ 1 triệu đến 20 triệu đồng 1.000
c) Giá trị giao dịch trên 20 triệu đồng 2.000
2 Chuyển tiền nhanh đến tài khoản ngân hàng hoặc số thẻ (mỗi giao dịch tối đa 300 triệu đồng) 3.500
3 Nạp tiền vào ví qua QR hoặc qua tài khoản (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0.1%
4 Rút tiền từ ví về tài khoản ngân hàng (mỗi giao dịch tối đa 300 triệu đồng) 3.500
5 Thanh toán bằng quét QR
a) Số lượng giao dịch một tháng dưới 10.000 (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0,1%
b) Số lượng giao dịch một tháng từ 10.000 đến 100.000 (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0,07%
c) Số lượng giao dịch một tháng từ 100.000 đến 1.000.000 (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0,05%
d) Số lượng giao dịch một tháng trên 1.000.000 (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0,04%
e) Quét QR cùa VNPAY (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0,1%
6 Thanh toán bằng quét hóa đơn hoặc quét cột xăng
a) Bên nhận là Ví Vimass, giá trị giao dịch dưới 1 triệu đồng 200
b) Bên nhận là Ví Vimass, giá trị giao dịch từ 1 đến 20 triệu đồng 1.000
c) Bên nhận là Ví Vimass, giá trị giao dịch trên 20 triệu đồng 2.000
d) Bên nhận là tài khoản, giá trị giao dịch dưới 1 triệu đồng 1.000
e) Bên nhận là tài khoản, giá trị giao dịch từ 1 đến 20 triệu đồng 2.000
f) Bên nhận là tài khoản, giá trị giao dịch trên 20 triệu đồng 3.000
  II. THU HỘ  
7 a) Thu hộ qua QR (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0,1%
b) Thu hộ qua Thẻ đa năng (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0,1%
c)Thu hộ qua Mã thu tiền (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0,1%
d) Thu hộ qua quét hóa đơn, quét cột xăng (% số tiền, tối thiểu 200 đồng) 0,1%
  III. CHI HỘ  
8 a) Bên nhận là ví Vimass, giá trị giao dịch dưới 1 triệu đồng 200
b) Bên nhận là ví Vimass, giá trị giao dịch từ 1 triệu đến 20 triệu đồng 1.000
c) Bên nhận là ví Vimass, giá trị giao dịch trên 20 triệu đồng 2.000
9 a) Bên nhận là tài khoản, số giao dịch một tháng dưới 100.000 3.500
b) Bên nhận là tài khoản, số giao dịch một tháng từ 100.000 đến 200.000 3.000
c) Bên nhận là tài khoản, số giao dịch một tháng từ 200.000 đến 500.000 2.500
d) Bên nhận là tài khoản, số giao dịch một tháng từ 500.000 đến 1.000.000 2.000
e) Bên nhận là tài khoản, số giao dịch một tháng trên 1.000.000 1.500
IV. CỔNG THANH TOÁN THẺ  
10 a) Dùng thẻ nội địa thanh toán cho đơn vị hoạt động trong lĩnh vực y tế, giáo dục, giao thông công cộng, dịch vụ công, thuế, kinh doanh xăng dầu 1.500
b) Dùng thẻ nội địa của ngân hàng có kết nối thanh toán thẻ với Vimass 2.000
c) Dùng thẻ nội địa của ngân hàng chưa kết nối 0.65%
d) Dùng thẻ VISA, MasterCard, JCB, AMEX 2,35% + 2.500
V. TIẾT KIỆM TRỰC TUYẾN
11 Dich vụ thu hộ, chi hộ tiết kiệm trực tuyến sẽ được công bố Thỏa thuận
12 VI. DỊCH VỤ KHÁC Thỏa thuận