TT | DỊCH VỤ TÀI CHÍNH TOÀN DIỆN | Phí (gồm VAT) |
Điểm thưởng VPoint |
Điểm may LPoint |
I. DỊCH VỤ, THIẾT BỊ VÀ PHẦN MỀM MIỄN PHÍ | ||||
1 | Mở tài khoản ví Vimass (ví cá nhân, ví doanh nghiệp, thẻ đa năng), không yêu cầu có số dư trên tài khoản | Miễn phí | ||
2 | Sử dụng app, web của Vimass (QR VN, Ví Vimass, Thẻ đa năng, qrvn.net, qrvn.vn, …) | Miễn phí | ||
3 | Sử dụng app, web của đơn vị có ký thỏa thuận/hợp đồng với Vimass | Miễn phí | ||
4 | Thẻ đa năng UHF của Vimass hoặc thẻ đa năng của đơn vị được Vimass chấp thuận | Miễn phí | ||
5 | Thẻ ký số, SIM ký số, thẻ đa năng ký số UHF, đầu nối ký số cho cá nhân, tổ chức ký hợp đồng với Vimass về dịch vụ hóa đơn điện tử, hợp đồng điện tử, chữ ký số | Miễn phí | ||
6 | Hạ tầng CNTT(máy chủ, đường truyền, domain, https) cho đơn vị có trên 700 giao dịch thu chi hộ mỗi ngày | Miễn phí | ||
7 | Hạ tầng CNTT và lập trình web cho đơn vị có trên 1.400 giao dịch thu chi hộ mỗi ngày | Miễn phí | ||
8 | Hạ tầng CNTT và lập trình ứng dụng (Android và iOS app) cho đơn vị có trên 2.100 giao dịch thu chi hộ mỗi ngày | Miễn phí | ||
9 | Hạ tầng CNTT, lập trình web và lập trình ứng dụng cho đơn vị có trên 2.800 giao dịch thu chi hộ mỗi ngày | Miễn phí | ||
II. CHUYỂN TIỀN VÀ CHI HỘ | ||||
10 | Chuyển tiền nhanh đến tài khoản ngân hàng hoặc số thẻ (tối đa 300 triệu đồng/giao dịch) | 4.000 đồng/giao dịch | ||
11 | Chi hộ cho đơn vị dưới 100.000 giao dịch (GD) một tháng | 4.000 đồng/giao dịch | ||
12 | Chi hộ cho đơn vị từ 100.000 đến 200.000 giao dịch (GD) một tháng | 3.500 đồng/giao dịch | ||
13 | Chi hộ cho đơn vị từ 200.000 đến 500.000 GD một tháng | 3.000 đồng/giao dịch | ||
14 | Chi hộ cho đơn vị từ 500.000 đến 1 triệu GD một tháng | 2.500 đồng/giao dịch | ||
15 | Chi hộ đơn vị trên 1 triệu GD một tháng | 2.000 đồng/giao dịch | ||
16 | Chuyển tiền hoặc chi hộ đến ví Vimass dưới 1 triệu đồng | 300 đồng/giao dịch | ||
17 | Chuyển tiền hoặc chi hộ đến ví Vimass từ 1 triệu đến 20 triệu đồng | 1.000 đồng/giao dịch | ||
18 | Chuyển tiền hoặc chi hộ đến ví Vimass trên 20 triệu đồng | 2.000 đồng/giao dịch | ||
III. NẠP TIỀN VÀ THU HỘ | ||||
19 | Nạp ví Vimass, nạp thẻ đa năng (một GD) | 500 đồng/giao dịch | 12 | |
20 | Nạp ví điện tử khác (% số tiền, tối thiểu 1.000 đồng/GD) | 0,1% | 25 | |
21 | Thu hộ đơn vị có dưới 75.000 GD một tháng | 3.000 đồng/giao dịch | ||
22 | Thu hộ đơn vị có từ 75.000 đến 150.000 GD một tháng | 2.500 đồng/giao dịch | ||
23 | Thu hộ đơn vị có từ 150.000 đến 375.000 GD một tháng | 2.000 đồng/giao dịch | ||
24 | Thu hộ đơn vị có từ 375.000 đến 750.000 GD một tháng | 1.500 đồng/giao dịch | ||
25 | Thu hộ đơn vị có trên 750.000 GD một tháng | 1.000 đồng/giao dịch | ||
IV. NHẬN TIỀN QUA QR | ||||
26 | Nạp ví Vimass, nạp thẻ đa năng qua QR | 500 đồng/giao dịch | 20 | |
27 | Nạp ví khác qua QR (% số tiền, tối thiểu 1.000 đồng) | 0,1% | 50 | |
28 | Quét và thanh toán VNPAY QR (% số tiền, tối thiểu 1.000 đồng) | 0,1% | 50 | |
29 | Thu hộ qua QR dưới 10.000 giao dịch 1 tháng (% số tiền, tối thiểu 1.000 đồng) | 0,1% | 50 | |
30 | Thu hộ qua QR từ 10.000 đến 100.000 giao dịch 1 tháng (% số tiền, tối thiểu 700 đồng) | 0,07% | 30 | |
31 | Thu hộ qua QR từ 100.000 đến 1.000.000 giao dịch 1 tháng (% số tiền, tối thiểu 500 đồng) | 0,05% | 20 | |
32 | Thu hộ qua QR trên 1.000.000 giao dịch 1 tháng (% số tiền, tối thiểu 400 đồng) | 0,04% | 10 | |
V. THANH TOÁN QUA ỨNG DỤNG VÀ QUA QR | ||||
33 | Thanh toán hóa đơn (điện, nước, điện thoại, internet, ...) qua ứng dụng | 1.000 đồng/giao dịch | 50 | |
34 | Mua vé (máy bay, tàu, xe, ...) qua ứng dụng | 2.000 đồng/giao dịch | 20 | 30 |
35 | Thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua ứng dụng | 2.000 đồng/giao dịch | 25 | 25 |
36 | Thanh toán hóa đơn qua QR (% số tiền, tối thiểu 500 đồng) | 0,05% | 12 | |
37 | Mua vé qua QR (% số tiền, tối thiểu 1.000 đồng) | 0,1% | 25 | 25 |
38 | Thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua QR (% số tiền, tối thiểu 1.000 đồng) | 0,1% | 25 | 25 |
39 | Dịch vụ lưu ảnh nền cho app và web theo năm | 1.000 đồng/ảnh | 50 | |
40 | Dịch vụ bán ảnh nền cho app và web (tối thiểu 1.000 đồng) | 0,2% | 50 | |
VI. THANH TOÁN BẰNG THẺ | ||||
41 | Thanh toán bằng thẻ ngân hàng cho đơn vị hoạt động trong lĩnh vực y tế, giáo dục, giao thông công cộng, dịch vụ công, thuế, kinh doanh xăng dầu | 1.500 đồng/giao dịch | ||
42 | Thanh toán bằng thẻ của 4 ngân hàng TMCP quốc doanh | 2.000 đồng/giao dịch | ||
43 | Thanh toán bằng thẻ của ngân hàng TMCP có kết nối thanh toán thẻ với Vimass: VPBank, Techcombank, MB, TPBank, NAB, ABBank … | 2.000 đồng/giao dịch | ||
44 | Thanh toán bằng thẻ nội địa của ngân hàng khác | 0,65% | ||
45 | Thanh toán bằng thẻ VISA, MasterCard, JCB, AMEX | 2,35% + 2.500 đồng/giao dịch | ||
VII. GỬI TIỀN | ||||
46 | Tại 4 ngân hàng TMCP quốc doanh | 4.000 đồng | 50 | 50 |
47 | Tại 15 ngân hàng TMCP lớn nhất | 4.000 đồng | 100 | 100 |
48 | Tại các ngân hàng khác | 4.000 đồng | 150 | 150 |
VIII. DỊCH VỤ VAY TIỀN | ||||
49 | Tại 4 ngân hàng TMCP quốc doanh | Miễn phí | 50 | 50 |
50 | Tại 15 ngân hàng TMCP lớn | Miễn phí | 100 | 100 |
51 | Tại các ngân hàng khác | Miễn phí | 150 | 150 |
IX.BẢO HIỂM | ||||
52 | Tại 4 đơn vị lớn nhất | Miễn phí | 50 | 50 |
53 | Tại 15 đơn vị tiếp theo | Miễn phí | 100 | 100 |
54 | Tại các đơn vị khác | Miễn phí | 150 | 150 |
X. TIỀN MẶT | ||||
55 | Nộp tiền mặt vào tài khoản hoặc ATM(% số tiền, tối thiểu 1.000 đồng) | 0,05% | 50 | 50 |
56 | Rút tiền mặt từ đại lý hoặc ATM (% số tiền, tối thiểu 2.000 đồng) | 0,25% | 100 | 100 |